Phiên âm : fǔ yǔn.
Hán Việt : phủ duẫn.
Thuần Việt : kính xin; cúi xin cho phép; rộng lòng cho phép; đo.
kính xin; cúi xin cho phép; rộng lòng cho phép; đoái xin (được phép cấp trên hay đối phương)
敬辞,称对方或上级允许
承蒙俯允所请,不胜感激.
chéngméng fǔyǔn suǒqǐng,bùshènggǎnjī.